logo Ampharco U.S.A
Giữ gìn cuộc sống quý giá
EN | VN
logo zalo
MAXXVITON PLUS

MAXXVITON PLUS

Hoạt chất, hàm lượng

Piracetam 400 mg, Cinnarizin 25 mg

Dạng bào chế

Viên nang cứng

Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên/ túi nhôm

Chỉ định

MAXXVITON PLUS được chỉ định để điều trị:
  • Suy mạch máu não mạn tính và tiềm ẩn do xơ vữa động mạch và tăng huyết áp động mạch.
  • Đột quỵ do thiếu máu cục bộ ở não bị loạn trương mạch máu và sau đột quy.
  • Suy não sau chấn thương (giai đoạn sau chấn động não hoặc tổn thương não nhẹ).
  • Bệnh lý não (tổn thương não) có nguồn gốc khác nhau.
  • Hội chứng tâm thần – thực thể với rối loạn trí nhớ và chức năng nhận thức khác.
  • Bệnh lý mê đạo chóng mặt, ù tai, buồn nôn, nôn, rung giật nhãn cầu (chuyển động mắt không tự ý).
  • Hội chứng Ménière (tổn thương hệ tiền đình).
  • Dự phòng chứng say tàu xe (kinetosis) và chứng đau nửa đầu (migraine).
  • Cải thiện quá trình nhận thức ở trẻ chậm phát triển trí não.

Liều dùng, cách dùng

Liều dùng:
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: liều khuyên dùng là 1-2 viên x 3 lần mỗi ngày, trong 1-3 tháng, tùy thuộc vào độ nghiêm trọng của bệnh.
Trẻ em 5 đến 12 tuổi: 1 viên x 1-2 lần mỗi ngày.
Không nên sử dụng thuốc này liên tục quá 3 tháng.
Cách dùng:
MAXXVITON PLUS được dùng đường uống, tốt nhất là sau các bữa ăn.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn cảm với piracetam, cinnarizin hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).
  • Người bị xuất huyết não.
  • Người mắc bệnh Huntington.
  • Người bệnh suy gan.
  • Người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin.
  • Trẻ em dưới 5 tuổi.

Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc

Vì piracetam được thải qua thận, nên thời gian bán hủy của thuốc tăng lên liên quan trực tiếp với mức độ suy thận và độ thanh thải creatinin. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị suy thận. Cần theo dõi chức năng thận ở những người bệnh này và người bệnh cao tuổi.
Khi hệ số thanh thải của creatinin dưới 60 ml/phút hay khi creatinin huyết thanh trên 1,25 mg/100 ml thì cần phải điều chỉnh liều:
  • Hệ số thanh thải creatinin là 60 - 40 ml/phút, creatinin huyết thanh là 1,25 - 1,7 mg/100 ml (thời gian bán hủy của piracetam dài hơn gấp đôi): chỉ nên dùng 1/2 liều bình thường.
  • Hệ số thanh thải creatinin là 40 - 20 ml/phút, creatinin huyết thanh là 1,7 - 3,0 mg/100 ml (thời gian bán hủy của piracetam là 25 - 42 giờ): dùng 1/4 liều bình thường.
Cinnarizin có thể gây đau vùng thượng vị. Uống thuốc sau bữa ăn có thể làm giảm kích ứng dạ dày.
Phải tránh dùng cinnarizin dài ngày ở người cao tuổi, vì có thể gây tăng hoặc xuất hiện những triệu chứng ngoại tháp, đôi khi kết hợp với cảm giác trầm cảm trong điều trị kéo dài.

Tác dụng không mong muốn của thuốc

Thường gặp, ADR >1/100
Toàn thân: mệt mỏi.
Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, trướng bụng.
Thần kinh: bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, buồn ngủ, ngủ gà.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Toàn thân: chóng mặt.
Thần kinh: run, nhức đầu, kích thích tình dục.
Tiêu hóa: khô miệng, tăng cân.
Khác: toát mồ hôi, phản ứng dị ứng.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Thần kinh trung ương: triệu chứng ngoại tháp ở người cao tuổi hoặc khi điều trị dài ngày.
Tim mạch: giảm huyết áp (liều cao).
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Có thể giảm nhẹ các tác dụng phụ của thuốc bằng cách giảm liều.
Phải ngừng thuốc khi bệnh nặng hơn hoặc xuất hiện những triệu chứng ngoại tháp khi điều trị thuốc dài ngày cho người cao tuổi.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Phụ nữ có thai
Sử dụng piracetam/cinnarizin trong thời kỳ mang thai không được khuyến cáo (đặc biệt là trong ba tháng đầu của thai kỳ).
Mặc dù chưa có thông tin ảnh hưởng gây quái thai của thuốc, không nên dùng thuốc này cho người mang thai.
Phụ nữ cho con bú
Piracetam được tiết vào sữa mẹ, do đó không nên sử dụng thuốc này trong khi nuôi con bằng sữa mẹ.

Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Điều kiện bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30oC. Tránh ánh sáng trực tiếp và nơi ẩm ướt.

Sản phẩm liên quan

MAXXFLAME-B 10

MAXXNEURO 150

MAXXNEURO 75

MAXXNEURO-DZ 5

MAXXNEURO-LT 500

MAXXNEURO-MZ 30

MAXXVITON 400

MAXXVITON 800

NeuroAPC 400

Piracetam APC 1200

Xác nhận thông tin

Nếu bạn là cán bộ Y tế

Đây là những nội dung tóm tắt hướng dẫn sử dụng thuốc. Vui lòng xem tờ hướng dẫn để có đầy đủ thông tin

Nếu bạn là người sử dụng thuốc

Vui lòng liên hệ với bác sỹ hoặc dược sỹ của bạn để được hướng dẫn sử dụng thuốc