logo Ampharco U.S.A
Giữ gìn cuộc sống quý giá
EN | VN
logo zalo
USATRYPSIN

USATRYPSIN

Hoạt chất, hàm lượng

Alphachymotrypsin 21 microkatal (tương đương Alphachymotrypsin 4,2 mg)

Dạng bào chế

Viên nén

Quy cách đóng gói

Hộp 2 vỉ x 10 viên.

Chỉ định

USATRYPSIN được sử dụng để điều trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng.

Liều dùng, cách dùng

Có thể uống hay ngậm dưới lưỡi.
Uống: 2 viên mỗi lần, ngày 3-4 lần. Nên uống với nhiều nước (~240 ml) nhằm giúp tăng hoạt tính enzym.
Ngậm dưới lưỡi: 1 viên/ lần, ngày 4-6 viên.

Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Không sử dụng chymotrypsin trên bệnh nhân giảm alpha-1 antitrypsin. Lưu ý, bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính COPD, đặc biệt là khí phế thủng, và hội chứng thận hư là nhóm nguy cơ giảm alpha-1 antitrypsin.

Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc

Vì khả năng gây mất dịch kính, không nên khuyến cáo dùng chymotrypsin trong phẫu thuật đục thủy tinh thể ở người bệnh dưới 20 tuổi. Không dùng chymotrypsin cho người bệnh tăng áp suất dịch kính và có vết thương hở hoặc người bệnh đục thủy tinh thể bẩm sinh.
Những bệnh nhân không nên điều trị các thuốc dạng enzym bao gồm: người bị rối loạn đông máu di truyền như hemophilia (chứng máu loãng khó đông), rối loạn đông máu, dùng thuốc kháng đông, sắp phải trải qua phẫu thuật, dị ứng với protein, phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bằng sữa mẹ, loét dạ dày.
Tá dược:
USATRYPSIN có chứa compressible sugar (sucrose): Những bệnh nhân có bệnh di truyền hiếm gặp không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose hoặc thiếu sucrose-isomaltase không nên dùng thuốc này.

Tác dụng không mong muốn của thuốc

Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất của chymotrypsin là tăng nhất thời nhãn áp do các mảnh vụn dây chằng bị tiêu hủy làm tắc mạng bó dây. Dùng trong nhãn khoa, có thể gặp phù giác mạc, viêm nhẹ màng bồ đào.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Phụ nữ có thai
Chưa có dữ liệu đầy đủ về việc sử dụng chymotrypsin cho phụ nữ có thai. Do đó, để thận trọng không nên sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai.
Phụ nữ cho con bú
Chưa có dữ liệu đầy đủ về việc sử dụng chymotrypsin cho phụ nữ cho con bú. Do đó, để thận trọng không nên sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú.

Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Hiện chưa có báo cáo về khả năng của thuốc ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Điều kiện bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30oC. Tránh ánh sáng trực tiếp và nơi ẩm ướt.

Sản phẩm liên quan

DOLAPC 500

ExibAPC 120

ExibAPC 60

EXIBAPC 90

IbuAPC

MAXXFLAME-C

MAXXPARA

METHYLPREDNISOLON 16

NEO - NIDAL

NIDAL DAY

NIDAL FORT

NIDAL PLUS

NIDAL-FLEX 50

SOSDol

SOSDOL FORT

SOSFever

SOSFever FORT

USATRYPSIN FORT

Xác nhận thông tin

Nếu bạn là cán bộ Y tế

Đây là những nội dung tóm tắt hướng dẫn sử dụng thuốc. Vui lòng xem tờ hướng dẫn để có đầy đủ thông tin

Nếu bạn là người sử dụng thuốc

Vui lòng liên hệ với bác sỹ hoặc dược sỹ của bạn để được hướng dẫn sử dụng thuốc